Bạn đang cần thuê xe có lái 5 chỗ Mazda CX5 ( 2017-2018-2019-2020-2021-2022) để đi du lịch, công tác, đi đám cưới, sự kiện ...vv…vui lòng liên hệ với Dịch Vụ Thuê Xe Lộc Phát để có được giá tốt nhất thị trường tại Hà Nội cũng như được cung cấp xe Mazda CX5 chất lượng nhất.
Ưu điểm: Ngoại thất thể thao ấn tượng.
✅Ở phiên bản Mazda 2021 này, Mazda đã cho chúng ta thấy rõ hơn ngôn ngữ thiết kế đầy cá tính của hãng xe Nhật là thiết kế KODO. Mẫu xe Nhật này sở hữu những nét trẻ trung, thời trang pha quyện với những đường nét cá tính, thể thao của ngôn ngữ thiết kế KODO. Mặt trước của xe vẫn có cũm lưới tản nhiệt thiết kế nhận diện" của Mazda, mặt lưới tản nhiệt này được bao bọc bởi những đường mạ Crôm và nối liền với cụm đèn trước. Trên mui CX-5 là những đường vuốt cực kì cơ bắp, chính những đường vuốt này làm cho xe có cảm giác "gấu hơn" và đồng thời tăng nét thiết kế cá tính, thể thao của ngôn ngữ thiết kế KODO. Mặt ngang, xe có chỉ có những nét gợn tinh tế, mềm mại. Khác với đa số các mẫu xe khác, CX-5 có tay nắm cửa cùng màu với thân xe, trong khi các xe khác sẽ có tay nắm cửa mạ Crom. Phía dưới là bộ la zăng được cải tiến hoàn toàn so với mẫu CX-5 tiền nhiệm. Cụ thể mâm xe Goshintai được lấy cảm hứng từ những đường nét cơ bắp đang chuyển động của loài báo khi săn mồi vô cùng đẹp mắt. Đuôi xe cũng không có quá nhiều sự thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm khi vẫn theo đuổi lối thiết kế bầu bĩnh và tròn trịa. Cụm đèn hậu sắc nét vuốt gọn sang 2 bên hông liền mạch.
Ưu điểm: Mức độ tiện nghi, giải trí cao.
✅Mazda CX-5 được trang bị rất nhiều những tiện ích giải trí nổi bật, có thể kể đến như:
- Điều hoà tự động 2 vùng độc lập.
- Hệ thống thông tin giải trí Mazda Connect, đầu DVD, màn hình cảm ứng đa điểm..
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, cốp chỉnh điện.
- Hệ thống thông tin kính lái ADD/HUD, đây là một chức năng rất đặc biệt, trong phân khúc chỉ xuất hiện duy nhất trên CX-5.
- Hệ thống âm thanh chất lượng cao với 10 loa Bose.
- Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện. Riêng ghế lái còn được tích hợp chức năng nhớ vị trí.
✅Ưu điểm: Nhiều tính năng an toàn.
- Các hãng xe Nhật đang ngày càng thay đổi và Mazda cũng thế. Họ trang bị thêm rất nhiều những trang bị an toàn cho CX-5 để tăng tính cạnh tranh với các mẫu xe Hàn vốn có nhiều option an toàn hơn. Ngoài những tính năng an toàn cơ bản như là: phanh chống trượt ABS, hệ thống cân bằng điện tử, phân bổ lực phanh EBD,v.v. Mazda CX-5 còn có những tính năng an toàn tiêu biểu khác mà một số các đối thủ trong phân khúc không có:
- đối thủ trong phân khúc không có:
- Cảnh báo điểm mù.
- Kiểm soát lực kéo Traction Control System.
- Camera 360.
- Cảm biến đỗ xe trước và sau.
- Phanh tay điện tử.
- Cảnh bảo chệch làn đường và giữ làn đường.
- Cảnh báo điểm mù.
- đối thủ trong phân khúc không có:
✅Ưu điểm: Động cơ "mạnh".
Với khối động cơ SkyActiv G-2.5 tạo ra 188 mã lực và mô men xoắn cực đại lên đến 252, Mazda CX5 trở thành mẫu xe sở hữu sức mạnh vượt trội hơn các đối thủ khác như là Hyundai Tucson hay là Honda CRV. Kết hợp với hệ thống dẫn động tự động AWD, Mazda CX5 dễ dàng chinh phục được hầu hết các cung đường. Sức mạnh của khối động cơ này tạo ra những cú thúc ga rất mạnh mang đến cảm giác lái rất "bốc" và cực kì thể thao như chính ngoại hình của nó.
Dịch vụ thuê xe có lái Lộc Phát
Dịch vụ thuê xe có lái Lộc Phát cho thuê xe có lái 5 chỗ Mazda CX5 với mong muốn mang đến cho khách hàng những dịch vụ thuê xe 5 chỗ và giá cả tốt nhất. Dòng xe Mazda CX5 đang được nhiều người ưa chuộng với thiết kế đẹp mắt và hiện đại. mang lại cảm giác thoải mãi nhất cho khách hàng.
✅Chất lượng dịch vụ cho thuê xe tại thuê xe Lộc Phát
• Cam kết đảm bảo chất lượng xe luôn trong trạng thái hoạt động hoàn hảo nhất.
• Xe được giữ gìn vệ sinh sạch sẽ và an toàn, bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ trước và sau khi cho thuê xe.
• Dàn xe mới nhiều mẫu mã cho khách hàng lựa chọn, đáp ứng từng nhu cầu cụ thể của khách hàng
1. Giá thuê xe 5 chỗ theo ngày, km, ngày lễ, vượt giờ
GIÁ |
VƯỢT KM |
VƯỢT GIỜ |
|
Ngày thường |
800.000đ |
6.000đ/ 1km |
70.000đ/ 1h |
Ngày lễ |
1.100.000đ |
6.000đ/ 1km |
70.000đ/ 1h |
2. Giá đi các tỉnh và các điểm du lịch
Điểm đến |
Số Km |
Xe 4 chỗ |
|
Đường thường |
Cao tốc |
||
Lào Cai |
290 |
2.800.000 Đ |
3.200.000 Đ |
Yên Bái |
157 |
2.200.000 Đ |
2.500.000 Đ |
Điện Biên |
451 |
5.000.000 Đ |
5.500.000 Đ |
Hòa Bình |
70 |
1.400.000 Đ |
1.500.000 Đ |
Lai Châu |
494 |
5.500.000 Đ |
5.800.000 Đ |
Sơn La |
299 |
4.000.000 Đ |
4.200.000 Đ |
Hà Giang |
284 |
3.800.000 Đ |
4.000.000 Đ |
Cao Bằng |
281 |
4.000.000 Đ |
4.200.000 Đ |
Bắc Kạn |
190 |
2.800.000 Đ |
3.100.000 Đ |
Lạng Sơn |
167 |
1.700.000 Đ |
2.400.000 Đ |
Tuyên Quang |
133-140 |
1.300.000 Đ |
1.600.000 Đ |
Thái Nguyên |
80-89 |
1.300.000 Đ |
1.500.000 Đ |
Phú Thọ |
96-99 |
1.400.000 Đ |
1.600.000 Đ |
Bắc Giang |
66.5 |
1.200.000 Đ |
1.200.000 Đ |
Quảng Ninh |
190 |
2.300.000 Đ |
2.500.000 Đ |
Bắc Ninh |
65 |
1.200.000 Đ |
1.300.000 Đ |
Hà Nam |
54 |
1.300.000 Đ |
1.300.000 Đ |
Hải Dương |
76 |
1.500.000 Đ |
1.700.000 Đ |
Hải Phòng |
124-153 |
1.900.000 Đ |
2.100.000 Đ |
Hưng Yên |
60 |
1.400.000 Đ |
1.400.000 Đ |
Nam Định |
84-107 |
1.400.000 Đ |
1.600.000 Đ |
Ninh Bình |
105 |
1.500.000 Đ |
1.700.000 Đ |
Thanh Hóa |
160 |
2.100.000 Đ |
2.300.000 Đ |
Nghệ An |
316 |
3.700.000 Đ |
4.000.000 Đ |
Thái Bình |
104 |
1.600.000 Đ |
1.800.000 Đ |
Vĩnh Phúc |
65 |
1.300.000 Đ |
1.300.000 Đ |
Các điểm du lịch - lễ hội |
|||
Hạ Long |
159 |
1.600.000 Đ |
2.500.000 Đ |
Mai Châu |
135 |
1.800.000 Đ |
2.000.000 Đ |
Mộc Châu |
186 |
3.200.000 Đ |
3.500.000 Đ |
Quất Lâm |
124 |
1.700.000 Đ |
2.000.000 Đ |
Sầm Sơn |
169 |
1.900.000 Đ |
2.200.000 Đ |
Sapa |
319 |
4.000.000 Đ |
4.500.000 Đ |
Tam Đảo |
75 |
1.300.000 Đ |
1.500.000 Đ |
Tây Thiên |
74 |
1.400.000 Đ |
1.600.000 Đ |
Mù Cang Chải |
288-352 |
4.000.000 Đ |
4.300.000 Đ |
Thung Nai |
93 |
1.500.000 Đ |
1.700.000 Đ |
Thác Bản Giốc |
361 |
4.200.000 Đ |
4.500.000 Đ |
Hồ Ba Bể |
233 |
3.200.000 Đ |
3.500.000 Đ |
Hồ Núi Cốc |
98 |
1.600.000 Đ |
1.700.000 Đ |
Việt Trì |
85 |
1.600.000 Đ |
1.800.000 Đ |
Biển Đồ Sơn |
122 |
2.000.000 Đ |
2.300.000 Đ |
Biển Hải Hậu |
127 |
1.800.000 Đ |
2.000.000 Đ |
Tam Cốc - Bích Động |
107 |
1.600.000 Đ |
1.800.000 Đ |
Pù Luông |
143 |
2.500.000 Đ |
2.700.000 Đ |
Cúc Phương |
127 |
1.600.000 Đ |
1.700.000 Đ |
Chùa Ba Vàng |
139 |
1.500.000 Đ |
1.700.000 Đ |
Chùa Hương |
50 |
1.200.000 Đ |
1.400.000 Đ |
Yên Tử |
122 |
1.700.000 Đ |
2.000.000 Đ |
Côn Sơn Kiếp Bạc |
83 |
1.400.000 Đ |
1.600.000 Đ |
Đồng Mô |
45 |
1.200.000 Đ |
1.200.000 Đ |
Móng Cái |
319 |
3.600.000 Đ |
4.000.000 Đ |
Bái Đính - Tràng An |
91 |
1.500.000 Đ |
1.600.000 Đ |
Tam Chúc |
64 |
1.300.000 Đ |
1.500.000 Đ |
Lưu ý mức giá bên dưới là giá thuê xe vào ngày thường, các ngày cao điểm sẽ thay đổi cao hơn.. Giá xe cũng sẽ tăng giảm tùy vào chi phí nhiên liệu, vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Bảng giá trên đã bao gồm: Xăng dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe
– Không bao gồm: Thuế VAT, vé cao tốc, chi phí ăn ngủ của lái xe (nếu qua đêm)
✅Lựa chọn Dịch Vụ Thuê Xe Lộc Phát Quý Khách sẽ luôn cảm nhận được sự an toàn trên từng cây số cũng như sự chuyên nghiệp lịch sự trên mọi cung đường.
✅Đón đúng giờ, trả đúng điểm.
✅Lái xe trên 5 năm kinh nghiệm, ứng biến và xử lý các tình huống chuyên nghiệp đỉnh cao.
✅Xe sang trọng - giá cạnh tranh
☎️Hotline: 0985841118